Thực đơn
Điện_trở_suất Định nghĩa điện trở suấtĐiện trở suất (thường được ký hiệu là ρ) của một dây dẫn là điện trở của một dây dẫn dài 1m có tiết diện 1m2, nó đặc trưng cho vật liệu dây dẫn đó[1], hay một cách tổng quát, nó được cho bởi công thức:
R = ρ . l S {\displaystyle R=\rho .{\frac {l}{S}}}với R là điện trở, S là tiết diện ngang[2](m, l là chiều dài của khối vật dẫn.( m {\displaystyle m} )
Định luật Ohm vi phân còn cho định nghĩa ( m 2 ) {\displaystyle (m^{2})} điện trở suất theo công thức:
ρ = E J {\displaystyle \rho ={\frac {E}{J}}}Với E là cường độ điện trường, J là mật độ dòng điện.
Người ta còn định nghĩa điện trở suất là nghịch đảo của độ dẫn điện:
ρ = 1 σ {\displaystyle \rho ={\frac {1}{\sigma }}}Thực đơn
Điện_trở_suất Định nghĩa điện trở suấtLiên quan
Điện Điện Biên Điện ảnh Việt Nam Điện thoại thông minh Điện thoại di động Điện ảnh Điện Biên Phủ Điện thế hoạt động Điện phân Điện ảnh âm thanhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Điện_trở_suất http://www.trekinc.com/pdf/1005_Resistivity_Resist... http://www.facstaff.bucknell.edu/mastascu/eLessons... http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/Tables/...